A |
THƯƠNG HIỆU |
|
1 |
Khách hàng có thương hiệu
Quốc tế |
|
|
|
|
2 |
Khách hàng chuỗi có nhiều store |
|
|
|
|
3 |
Khách hàng có quy mô lớn, mô hình đa tầng
|
|
|
|
|
4 |
Khách hàng mới kinh doanh, quy mô nhỏ |
|
|
|
|
5 |
Khách hàng cần tư vấn và customize theo quy mô |
|
|
|
|
6 |
Khách hàng cần xây dựng các hệ thống, ứng dụng theo yêu cầu |
|
|
|
B |
NĂNG LỰC TRIỂN KHAI |
|
1 |
Khảo sát và tư vấn theo
từng mô hình, dự án |
Cao
|
Thấp
|
Cao
|
|
2 |
Tư vấn và deploy kiến trúc theo từng dự án |
Cao
|
Thấp
|
Cao
|
|
3 |
Tư vấn và customize theo từng
dự án |
Trung bình |
Không đáp ứng
|
Cao
|
|
4 |
Setup dữ liệu và triển khai trọn gói
|
Cao
|
Thấp
|
Cao
|
|
5 |
Setup quy trình theo từng concept, brands, biz model |
Cao
|
Thấp
|
Cao
|
|
6 |
Kinh nghiệm triển khai big bang toàn
chuỗi |
Cao
|
Trung bình |
Cao
|
|
7 |
Tích hợp với các bên thứ 3
|
Trung bình |
Thấp
|
Cao
|
|
8 |
Tích hợp với hệ thống hiện tại của Doanh
nghiệp |
Trung bình |
Thấp
|
Cao
|
|
9 |
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu danh mục, số dư |
Trung bình |
Thấp
|
Cao
|
|
10 |
Chuyển đổi toàn bộ dữ liệu doanh thu từ hệ thống cũ qua |
Không đáp ứng
|
Không đáp ứng
|
Trung bình |
|
11 |
Xây
dựng quy trình triển khai, tài liệu triển khai, tài liệu đào tạo theo từng dự án |
Trung bình |
Thấp
|
Cao
|
|
12 |
Triển khai dự án tại nhiều Quốc gia ngoài Việt Nam |
Cao
|
Trung bình |
Trung bình |
|
13 |
Triển khai
dự án có thương hiệu Quốc tế |
Cao
|
Trung bình |
Trung bình |
|
14 |
Đội ngũ chuyên gia Quốc tế
|
Cao
|
Trung bình |
Thấp
|
C |
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG |
|
1 |
Hỗ trợ từ 6AM - 11PM mỗi ngày |
Trung bình |
Trung bình |
Cao
|
|
2 |
Hỗ trợ
tất cả các ngày nghỉ, Lễ, Tết |
Trung bình |
Trung bình |
Cao
|
|
3 |
Hỗ trợ qua Tổng đài,
Chat group, Email |
Cao
|
Trung bình |
Cao
|
|
4 |
Hỗ trợ trực tiếp tại
store |
Cao
|
Thấp
|
Trung bình |
|
5 |
Đào tạo online miễn phí trong
suốt thời gian sử dụng |
Trung bình |
Trung bình |
Cao
|
|
6 |
Đào tạo onsite theo yêu cầu có
tính phí |
Cao
|
Trung bình |
Cao
|
|
7 |
Tiếp nhận yêu cầu thay đổi về
setup, configuration |
Cao
|
Trung bình |
Cao
|
|
8 |
Tiếp
nhận yêu cầu về customize tính năng, báo cáo, tiện ích, nghiệp vụ |
Thấp
|
Không đáp ứng
|
Cao
|
|
9 |
Tiếp nhận yêu cầu về xây dựng ứng dụng theo yêu cầu |
Thấp
|
Không đáp ứng
|
Cao
|
|
10 |
Tiếp nhận yêu cầu về tích hợp bên thứ
3 |
Trung bình |
Không đáp ứng
|
Cao
|
D |
NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM |
|
1 |
Sở hữu bản quyền, kiến trúc và làm chủ sản phẩm |
Trung bình |
Cao
|
Cao
|
|
2 |
Chủ động nghiên cứu và phát triển các công nghệ, ứng dụng cho
Khách hàng |
Trung bình |
Cao
|
Cao
|
|
3 |
Tốc độ nâng cấp công nghệ, nghiệp vụ sản phẩm |
Trung bình |
Trung bình |
Cao
|
|
4 |
Khả năng customize mở
rộng |
Thấp
|
Thấp
|
Cao
|
|
5 |
Tốc độ nâng cấp sản phẩm cho tối ưu
|
Trung bình |
Trung bình |
Cao
|
E |
CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN |
|
1 |
License theo công ty |
Trung bình |
Không tính |
Thấp
|
|
2 |
License
theo brand, concept |
Trung bình |
Không tính |
Không tính |
|
3 |
License theo store |
Cao
|
Trung bình |
Trung bình |
|
4 |
License theo
thiết bị POS |
Cao
|
Không tính |
Không tính |
|
5 |
Tính phí phát sinh số người dùng, dung lượng sử dụng, transaction
|
Thấp
|
Cao
|
Không tính |
|
6 |
Tính phí phát sinh theo trên voucher, tin nhắn |
Thấp
|
Cao
|
Không tính |
|
7 |
Chi phí triển khai, setup, đào tạo |
Cao
|
Trung bình |
Thấp
|
|
8 |
Phí chăm sóc
bắt buộc hàng năm |
Cao
|
Trung bình |
Trung bình |
F |
GIẢI PHÁP PHẦN MỀM |
|
I. MARKETING |
|
1 |
Loyalty app |
|
|
|
|
2 |
Zalo mini app |
|
|
|
|
3 |
Zalo OA
|
|
|
|
|
4 |
Facebook Fanpage |
|
|
|
|
5 |
Landing page |
|
|
|
|
6 |
Message automation (SMS, ZNS, Email, Notification) |
|
|
|
|
7 |
Omni
channel automation campaign |
|
|
|
|
8 |
Survey |
|
|
|
|
9 |
Checking |
|
|
|
|
10 |
Rating |
|
|
|
|
11 |
Coalition loyalty (Taptap, Mpoint, Brand app) |
|
|
|
|
12 |
E - Voucher HUB (Momo, Taptap, Urbox,
Gotit,....) |
|
|
|
|
II. KINH DOANH
ONLINE |
|
1 |
Online order connect directly to
POS |
|
|
|
|
2 |
Online booking connect directly to
POS |
|
|
|
|
3 |
AI Sales assistant |
|
|
|
|
4 |
AI Customer
care assistant |
|
|
|
|
5 |
Grabfood |
|
|
|
|
6 |
Shopee food |
|
|
|
|
III. VẬN HÀNH TẠI
STORE |
|
1 |
E-menu (order, gọi phục
vụ, tính tiền) |
|
|
|
|
2 |
E-menu có AI mode (communication, order, gọi phục vụ, tính tiền) |
|
|
|
|
3 |
Mobile order cho Phục vụ |
|
|
|
|
4 |
Tablet order
cho Khách hàng |
|
|
|
|
5 |
Kiosk Self-service (Order, Payment, Survey, Luckydraw, AI Assistant) |
|
|
|
|
6 |
POS for cashier |
|
|
|
|
7 |
POS for cashier (Multi - concepts)
|
|
|
|
|
8 |
KDS |
|
|
|
|
9 |
CDS |
|
|
|
|
IV. ĐIỀU HÀNH TẬP
TRUNG |
|
1 |
Tổ chức và quản lý nhiều công ty theo mô hình đa tầng |
|
|
|
|
2 |
Tổ chức và quản lý theo nhiều brands, concepts, areas |
|
|
|
|
3 |
Quản lý dữ liệu tập trung, phân tầng, phân cấp |
|
|
|
|
4 |
Quản lý menu theo
brands, concepts, location |
|
|
|
|
5 |
Setup và quản
lý BOM chung |
|
|
|
|
6 |
Setup và quản lý BOM theo thời
gian, store |
|
|
|
|
7 |
Setup và quản lý giá bán theo menu
|
|
|
|
|
8 |
Setup và quản lý giá theo chính sách linh hoạt, có độ phức tạp
cao |
|
|
|
|
9 |
Setup và quản lý hàng hóa, vật tư theo brands, entity |
|
|
|
|
10 |
Setup và quản lý khách hàng, membership theo brands,
concept, location |
|
|
|
|
11 |
Quản lý voucher |
|
|
|
|
12 |
Quản lý promotion |
|
|
|
|
13 |
Quản lý membership |
|
|
|
|
14 |
Quản lý
booking, online order |
|
|
|
|
15 |
Quản lý thu chi, sổ quỹ |
|
|
|
|
16 |
Quản lý dòng tiền ngân hàng qua
CMS portal |
|
|
|
|
17 |
Quản lý kho hàng, tiêu hao, tồn kho |
|
|
|
|
18 |
Quản lý quy trình order hàng giữa Store và CK
|
|
|
|
|
19 |
Quản lý quy trình mua hàng
|
|
|
|
|
20 |
Quản lý bán sĩ, phân phối
|
|
|
|
|
21 |
Quản lý nhân sự
|
|
|
|
|
22 |
Quản lý chấm công (mobile app, faceID, finger print)
|
|
|
|
|
23 |
Tính lương theo công thức động từng brand, entity, store, role,..
|
|
|
|
|
24 |
Khai báo hạch toán kế toán tự động
|
|
|
|
|
25 |
Số nhật ký chung
|
|
|
|
|
26 |
Sổ chi tiết tài khoản
|
|
|
|
|
27 |
Bảng cân đối tài khoản
|
|
|
|
|
28 |
Báo cáo phân tích công nợ phải trả
|
|
|
|
|
29 |
Báo cáo phân tích công nợ phải thu
|
|
|
|
|
30 |
Báo cáo phân tích công nợ nhân viên
|
|
|
|
|
31 |
Báo cáo phân tích chi phí
|
|
|
|
|
32 |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
|
|
|
|
33 |
Báo cáo kết quả kinh doanh theo Thông tư của BTC
|
|
|
|
|
34 |
Báo cáo phân tích CRM
|
|
|
|
|
35 |
Báo cáo phân tích doanh thu
|
|
|
|
|
36 |
Quản lý tài liệu
|
|
|
|
|
37 |
Quản lý task
|
|
|
|
|
38 |
Quản lý project
|
|
|
|
|
39 |
QA/Checklist vận hành
|
|
|
|
|
V. ỨNG DỤNG LÀM VIỆC MOBILE
|
|
1 |
App mobile cho nhân viên
|
|
|
|
|
2 |
App mobile cho quản lý
|
|
|
|
|
3 |
App mobile cho khách hàng
|
|
|
|
|
4 |
App mobile cho đối tác
|
|
|
|
|
5 |
App mobile tích hợp AI
|
|
|
|
|
6 |
App mobile hỗ trợ đa ngôn ngữ
|
|
|
|
|
7 |
App mobile tích hợp thanh toán
|
|
|
|
|
8 |
App mobile hỗ trợ offline
|
|
|
|
|
VI. TÍCH HỢP 3RD
|
|
1 |
Tích hợp thanh toán QR với HDbank
|
|
|
|
|
2 |
Tích hợp thanh toán QR với ACB bank
|
|
|
|
|
3 |
Tích hợp thanh toán QR với MB bank
|
|
|
|
|
4 |
Tích hợp thanh toán QR với BIDV bank
|
|
|
|
|
5 |
Tích hợp thanh toán QR với Viettinbank
|
|
|
|
|
6 |
Tích hợp thanh toán QR với Woori bank
|
|
|
|
|
7 |
Tích hợp thanh toán QR với Shinhan bank
|
|
|
|
|
8 |
Tích hợp payment gateway Momo
|
|
|
|
|
9 |
Tích hợp payment gateway VNpay
|
|
|
|
|
10 |
Tích hợp payment gateway Smartpay
|
|
|
|
|
11 |
Tích hợp payment gateway Nextpay
|
|
|
|
|
12 |
Tích hợp payment gateway Alliex
|
|
|
|
|
13 |
Tích hợp payment gateway VNPT ePay
|
|
|
|
|
14 |
Tích hợp payment gateway InfoPlus
|
|
|
|
|
15 |
Tích hợp hóa đơn điện tử Wininvoice, Viettel, Fast,...
|
|
|
|
|
16 |
Tích hợp phần mềm kế toán Misa
|
|
|
|
|
17 |
Tích hợp phần mềm Fast
|
|
|
|
|
18 |
Tích hợp phần mềm Bravo
|
|
|
|
|
19 |
Tích hợp SAP - B1
|
|
|
|
|
20 |
Tích hợp SAP - 4/HANA
|
|
|
|
|
21 |
Tích hợp các evoucher: Urbox, Gotit, Taptap
|
|
|
|